|
1
|
Quá người < 300 km
|
Chở quá từ 02 người trở lên trên xe đến 08 chỗ (không kể chỗ của người lái xe), chở quá từ 03 người trở lên trên xe 09 chỗ (không kể chỗ của người lái xe) đến xe 14 chỗ (không kể chỗ của người lái xe), chở quá từ 04 người trở lên trên xe 15 chỗ (không kể chỗ của người lái xe) đến xe 29 chỗ (không kể chỗ của người lái xe), chở quá từ 05 người trở lên trên xe trên 29 chỗ (không kể chỗ của người lái xe)
|
2-20
|
400.000 - 600.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy định được phép chở của phương tiện nhưng tổng mức phạt tiền tối đa không vượt quá 75.000.000 đồng đối với người điều khiển xe
- Quá 50-100: trừ 04 đ
- Quá trên 100: trừ 10 đ
|
|
Phạt chủ
|
Giao phương tiện hoặc để cho người làm công, người đại diện điều khiển phương tiện thực hiện hành vi vi phạm quy định tại khoản 2 Điều 20 Nghị định này hoặc trực tiếp điều khiển phương tiện thực hiện hành vi vi phạm quy định tại khoản 2 Điều 20 Nghị định này
|
5-32
|
- Cá nhân: 800.000-1.200.000 (tối đa không quá 75.000.000).
- Tổ chức: 1.600.000-2.400.000 (tối đa không quá 150.000.000)
Nếu quá trên 50% số người quy định thì tước phù hiệu 1-3 tháng (đ-18-32). Trực tiếp điều khiển trừ 04 điểm, trên 100% trừ 10 điểm
|
Trong trường hợp chở vượt trên 100% số người quy định được phép chở của phương tiện thị tịch thu phương tiện
|
2
|
Quá người > 300km
|
Chở quá từ 02 người trở lên trên xe đến 08 chỗ (không kể chỗ của người lái xe), chở quá từ 03 người trở lên trên xe 09 chỗ (không kể chỗ của người lái xe) đến xe 14 chỗ (không kể chỗ của người lái xe), chở quá từ 04 người trở lên trên xe 15 chỗ (không kể chỗ của người lái xe) đến xe 29 chỗ (không kể chỗ của người lái xe), chở quá từ 05 người trở lên trên xe trên 29 chỗ (không kể chỗ của người lái xe)
|
4-20
|
1.000.000 - 2.000.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy định được phép chở của phương tiện nhưng tổng mức phạt tiền tối đa không vượt quá 75.000.000 đồng đối với người điều khiển xe
- Quá 50-100: trừ 04 đ
- Quá trên 100: trừ 10 đ
|
|
Phạt chủ
|
Giao phương tiện hoặc để cho người làm công, người đại diện điều khiển phương tiện thực hiện hành vi vi phạm quy định tại khoản 4 Điều 20 Nghị định này hoặc trực tiếp điều khiển phương tiện thực hiện hành vi vi phạm quy định tại khoản 4 Điều 20 Nghị định này
|
6-32
|
- Cá nhân: 2.000.000-4.000.000 (tối đa không quá 75.000.000).
- Tổ chức: 4.000.000-8.000.000 (tối đa không quá 150.000.000)
Nếu quá trên 50% số người quy định thì tước phù hiệu 1-3 tháng (đ-18-32). Trực tiếp điều khiển trừ 04 điểm, trên 100% trừ 10 điểm
|
Trong trường hợp chở vượt trên 100% số người quy định được phép chở của phương tiện thị tịch thu phương tiện
|
3
|
Không đóng cửa
|
Không đóng cửa lên xuống khi xe đang chạy
|
a-3-20
|
600.000 - 800.000
|
|
Lịch trình, tuyến
|
Không chạy đúng tuyến đường, lịch trình, hành trình vận tải, thời gian được phép hoạt động theo quy định
|
c-3-20
|
600.000 - 800.000
Trừ 2 điểm
|
|
Xếp hàng trên khoang hành khách
|
Sắp xếp, chằng buộc hành lý, hàng hóa không bảo đảm an toàn; để rơi hành lý, hàng hóa trên xe xuống đường; để hàng hóa trong khoang chở hành khách
|
đ-3-20
|
600.000 - 800.000
Trừ 2 điểm
|
|
4
|
Đón trả khách
|
Để người lên, xuống xe khi xe đang chạy
|
a-5-20
|
1.000.000 - 2.000.000
Trừ 2 điểm
|
|
Đón, trả hành khách không đúng nơi quy định trên những tuyến đường đã xác định nơi đón, trả khách hoặc dừng đón, trả hành khách quá thời gian quy định
|
c-5-20
|
1.000.000 - 2.000.000
Trừ 2 điểm
|
|
Đón, trả hành khách tại nơi cấm dừng, cấm đỗ, nơi đường cong tầm nhìn bị che khuất
|
d-5-20
|
1.000.000 - 2.000.000
Trừ 2 điểm
|
|
Vận chuyển hành khách theo tuyến cố định không có hoặc không mang theo lệnh vận chuyển hoặc có mang theo lệnh vận chuyển nhưng không ghi đầy đủ thông tin, không có xác nhận của bến xe khách nơi đi, bến xe khách nơi đến theo quy định
|
e-5-20
|
1.000.000 - 2.000.000
|
|
|
Đón, trả hành khách không đúng địa điểm đón, trả hành khách được ghi trong hợp đồng
|
g-5-20
|
1.000.000 - 2.000.000
Trừ 2 điểm
|
|
5
|
Thời gian lái xe
|
Điều khiển xe ô tô quá thời gian quy định tại khoản 1 Điều 64 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ
|
d-6-20
|
3.000.000 - 5.000.000
Trừ 2 điểm
|
|
Phạt chủ
|
Giao phương tiện hoặc để cho người làm công, người đại diện điều khiển phương tiện thực hiện hành vi vi phạm quy định tại điểm d khoản 6 Điều 20; điểm b khoản 5 Điều 21 của Nghị định này hoặc trực tiếp điều khiển phương tiện thực hiện hành vi vi phạm quy định tại điểm d khoản 6 Điều 20; điểm b khoản 5 Điều 21 của Nghị định này
|
d-9-32
|
- Cá nhân: 4.000.000 - 6.000.000
- Tổ chức: 8.000.000 - 12.000.000
|
|
Thiết bị giám sát
|
Điều khiển xe ô tô chở người từ 08 chỗ trở lên (không kể chỗ của người lái xe) kinh doanh vận tải hành khách không lắp thiết bị ghi nhận hình ảnh người lái xe hoặc có lắp thiết bị ghi nhận hình ảnh người lái xe nhưng không có tác dụng trong quá trình xe tham gia giao thông theo quy định hoặc làm sai lệch dữ liệu của thiết bị ghi nhận hình ảnh người lái xe lắp trên xe ô tô
|
l-5-20
|
1.000.000 - 2.000.000
|
|
Điều khiển xe tham gia kinh doanh vận tải hành khách không gắn thiết bị giám sát hành trình của xe theo quy định hoặc có gắn thiết bị giám sát hành trình của xe nhưng thiết bị không hoạt động theo quy định hoặc sử dụng biện pháp kỹ thuật, trang thiết bị ngoại vi, các biện pháp khác làm sai lệch dữ liệu của thiết bị giám sát hành trình của xe ô tô
|
đ-6-20
|
3.000.000 - 5.000.000
Trừ 2 điểm
|
|
6
|
Phù hiệu
|
Điều khiển xe chở hành khách không có hoặc không gắn phù hiệu (biển hiệu) theo quy định hoặc có nhưng đã hết giá trị sử dụng hoặc sử dụng phù hiệu (biển hiệu) không do cơ quan có thẩm quyền cấp
|
7-20
|
5.000.000 - 7.000.000
Trừ 2 điểm
thu hồi phù hiệu đã hết giá trị sử dụng hoặc phù hiệu không do cơ quan có thẩm quyền cấp
|
|
Phạt chủ
|
Giao phương tiện hoặc để cho người làm công, người đại diện điều khiển phương tiện thực hiện hành vi vi phạm quy định tại khoản 7 Điều 20; điểm c khoản 6 Điều 21 Nghị định này hoặc trực tiếp điều khiển phương tiện thực hiện hành vi vi phạm quy định tại khoản 7 Điều 20; điểm c khoản 6 Điều 21 Nghị định này
|
đ-11-21
|
- Cá nhân: 10.000.000 - 12.000.000
- Tổ chức: 20.000.000 - 24.000.000
Trực tiếp điều khiển trừ 2 điểm
|
|
|
1
|
Xếp hàng
|
Điều khiển xe xếp hàng trên nóc buồng lái, xếp hàng làm lệch xe
|
a-1-21
|
600.000 - 800.000
|
|
Cửa xe
|
Không chốt, đóng cố định cửa sau hoặc cửa bên thùng xe khi xe đang chạy
|
b-1-21
|
600.000 - 800.000
|
|
2
|
Chiều rộng
|
Chở hàng trên nóc thùng xe; chở hàng vượt quá bề rộng thùng xe (kể cả bề rộng rơ moóc và sơ mi rơ moóc); chở hàng vượt phía trước, phía sau thùng xe (kể cả rơ moóc và sơ mi rơ moóc) trên 1,1 lần chiều dài toàn bộ của xe theo thiết kế được ghi trong giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của xe
|
b-2-21
|
800.000 - 1.000.000
Trừ 2 điểm
|
|
Phạt chủ
|
Giao phương tiện hoặc để cho người làm công, người đại diện điều khiển phương tiện thực hiện hành vi vi phạm quy định tại điểm b khoản 2 Điều 21 của Nghị định này hoặc trực tiếp điều khiển phương tiện thực hiện hành vi vi phạm quy định tại điểm b khoản 2 Điều 21 của Nghị định này
|
g-7-32
|
- Cá nhân: 4.000.000 - 6.000.000
- Tổ chức: 8.000.000 - 12.000.000
Tước phù hiệu 1-3 tháng
|
|
3
|
Chiều cao
|
Chở hàng vượt quá chiều cao xếp hàng cho phép đối với xe ô tô tải (kể cả rơ moóc và sơ mi rơ moóc)
|
4-21
|
2.000.000 - 3.000.000
Trừ 2 điểm
|
|
Phạt chủ
|
Giao phương tiện hoặc để cho người làm công, người đại diện điều khiển phương tiện thực hiện hành vi vi phạm quy định tại khoản 4 Điều 21 của Nghị định này hoặc trực tiếp điều khiển phương tiện thực hiện hành vi vi phạm quy định tại khoản 4 Điều 21 của Nghị định này
|
c-9-32
|
- Cá nhân: 4.000.000 - 6.000.000
- Tổ chức: 8.000.000 - 12.000.000
|
|
4
|
Thời gian lái xe
|
Điều khiển xe ô tô kinh doanh vận tải quá thời gian quy định tại khoản 1 Điều 64 của Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ; không thực hiện đúng quy định về thời gian nghỉ giữa hai lần lái xe liên tục của người lái xe
|
b-5-21
|
3.000.000 - 5.000.000
Trừ 2 điểm
|
|
Phạt chủ
|
Giao phương tiện hoặc để cho người làm công, người đại diện điều khiển phương tiện thực hiện hành vi vi phạm quy định tại điểm d khoản 6 Điều 20; điểm b khoản 5 Điều 21 của Nghị định này hoặc trực tiếp điều khiển phương tiện thực hiện hành vi vi phạm quy định tại điểm d khoản 6 Điều 20; điểm b khoản 5 Điều 21 của Nghị định này
|
d-9-32
|
- Cá nhân: 4.000.000 - 6.000.000
- Tổ chức: 8.000.000 - 12.000.000
|
5
|
Thiết bị giám sát
|
Điều khiển xe ô tô tham gia kinh doanh vận tải hàng hoá không lắp thiết bị giám sát hành trình hoặc có lắp thiết bị giám sát hành trình nhưng không có tác dụng trong quá trình xe tham gia giao thông theo quy định hoặc làm sai lệch dữ liệu của thiết bị giám sát hành trình lắp trên xe ô tô
|
c-5-21
|
3.000.000 - 5.000.000
Trừ 2 điểm
|
6
|
Phù hiệu
|
Điều khiển xe không có hoặc không gắn phù hiệu theo quy định (đối với loại xe có quy định phải gắn phù hiệu) hoặc có phù hiệu nhưng đã hết giá trị sử dụng hoặc sử dụng phù hiệu không do cơ quan có thẩm quyền cấp
|
c-6-21
|
5.000.000 - 7.000.000
Trừ 2 điểm
thu hồi phù hiệu đã hết giá trị sử dụng hoặc phù hiệu không do cơ quan có thẩm quyền cấp
|
|
Phạt chủ
|
Giao phương tiện hoặc để cho người làm công, người đại diện điều khiển phương tiện thực hiện hành vi vi phạm quy định tại khoản 7 Điều 20; điểm c khoản 6 Điều 21 của Nghị định này hoặc trực tiếp điều khiển phương tiện thực hiện hành vi vi phạm quy định tại khoản 7 Điều 20; điểm c khoản 6 Điều 21 của Nghị định này
|
đ-11-32
|
- Cá nhân: 10.000.000 - 12.000.000
- Tổ chức: 20.000.000 - 24.000.000
Trực tiếp điều khiển trừ 2 điểm
|
|
7
|
Quá tải 10-30
|
Điều khiển xe (kể cả rơ moóc và sơ mi rơ moóc) chở hàng vượt trọng tải (khối lượng hàng chuyên chở) cho phép tham gia giao thông được ghi trong Chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của xe trên 10% đến 30% (trừ xe xi téc chở chất lỏng), trên 20% đến 30% đối với xe xi téc chở chất lỏng
|
a-2-21
|
800.000 - 1.000.000
|
|
Điều khiển xe kéo theo rơ moóc, sơ mi rơ moóc mà khối lượng toàn bộ
(bao gồm khối lượng bản thân rơ moóc, sơ mi rơ moóc và khối lượng hàng chuyên chở) của rơ moóc, sơ mi rơ moóc vượt khối lượng cho phép kéo theo được ghi trong giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của xe trên 10% đến 30%
|
d-2-21
|
Phạt chủ
|
Giao phương tiện hoặc để cho người làm công, người đại diện điều khiển phương tiện thực hiện hành vi vi phạm quy định tại điểm a, điểm d khoản 2 Điều 21 Nghị định này hoặc trực tiếp điều khiển phương tiện thực hiện hành vi vi phạm quy định tại điểm a, điểm d khoản 2 Điều 21 Nghị định này
|
e-7-32
|
- Cá nhân: 4.000.000 - 6.000.000
- Tổ chức: 8.000.000 - 12.000.000
Tước phù hiệu 1-3 tháng
|
|
8
|
Quá tải 30-50
|
Điều khiển xe (kể cả rơ moóc và sơ mi rơ moóc) chở hàng vượt trọng tải (khối lượng hàng chuyên chở) cho phép tham gia giao thông được ghi trong Chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của xe trên 30% đến 50%
|
a-5-21
|
3.000.000 - 5.000.000
Trừ 2 điểm
|
|
Điều khiển xe kéo theo rơ moóc, sơ mi rơ moóc mà khối lượng toàn bộ (bao gồm khối lượng bản thân rơ moóc, sơ mi rơ moóc và khối lượng hàng chuyên chở) của rơ moóc, sơ mi rơ moóc vượt khối lượng cho phép kéo theo được ghi trong giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của xe trên 30% đến 50%
|
d-5-21
|
Phạt chủ
|
Giao phương tiện hoặc để cho người làm công, người đại diện điều khiển phương tiện thực hiện hành vi vi phạm quy định tại điểm a, điểm d khoản 5 Điều 21 Nghị định này hoặc trực tiếp điều khiển phương tiện thực hiện hành vi vi phạm quy định tại điểm a, điểm d khoản 5 Điều 21 Nghị định này
|
b-11-32
|
- Cá nhân: 10.000.000 - 12.000.000
- Tổ chức: 20.000.000 - 24.000.000
Tước phù hiệu 1-3 tháng
Trực tiếp điều khiển trừ 2 điểm
|
|
9
|
Quá tải 50-100
|
Điều khiển xe (kể cả rơ moóc và sơ mi rơ moóc) chở hàng vượt trọng tải (khối lượng hàng chuyên chở) cho phép tham gia giao thông được ghi trong Chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của xe trên 50% đến 100%
|
a-6-21
|
5.000.000 - 7.000.000
Trừ 4 điểm
|
|
Điều khiển xe kéo theo rơ moóc, sơ mi rơ moóc mà khối lượng toàn bộ (bao gồm khối lượng bản thân rơ moóc, sơ mi rơ moóc và khối lượng hàng chuyên chở) của rơ moóc, sơ mi rơ moóc vượt khối lượng cho phép kéo theo được ghi trong giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của xe trên 50% đến 100%
|
b-6-21
|
Phạt chủ
|
Giao phương tiện hoặc để cho người làm công, người đại diện điều khiển phương tiện thực hiện hành vi vi phạm quy định tại điểm a, điểm b khoản 6 Điều 21 Nghị định này hoặc trực tiếp điều khiển phương tiện thực hiện hành vi vi phạm quy định tại điểm a, điểm b khoản 6 Điều 21 Nghị định này
|
a-13-32
|
- Cá nhân: 20.000.000 - 26.000.000
- Tổ chức: 40.000.000 - 52.000.000
Tước phù hiệu 1-3 tháng
Trực tiếp điều khiển trừ 4 điểm
|
|
10
|
Quá tải 100-150
|
Điều khiển xe (kể cả rơ moóc và sơ mi rơ moóc) chở hàng vượt trọng tải (khối lượng hàng chuyên chở) cho phép tham gia giao thông được ghi trong Chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của xe trên 100% đến 150%
|
a-7-21
|
7.000.000 - 8.000.000
Trừ 8 điểm
|
|
Điều khiển xe kéo theo rơ moóc, sơ mi rơ moóc mà khối lượng toàn bộ (bao gồm khối lượng bản thân rơ moóc, sơ mi rơ moóc và khối lượng hàng chuyên chở) của rơ moóc, sơ mi rơ moóc vượt khối lượng cho phép kéo theo được ghi trong giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của xe trên 100% đến 150%
|
b-7-21
|
Phạt chủ
|
Giao phương tiện hoặc để cho người làm công, người đại diện điều khiển phương tiện thực hiện hành vi vi phạm quy định tại khoản 7 Điều 21 của Nghị định này hoặc trực tiếp điều khiển phương tiện thực hiện hành vi vi phạm quy định tại khoản 7 Điều 21 của Nghị định này
|
15-32
|
- Cá nhân: 30.000.000 - 40.000.000
- Tổ chức: 60.000.000 - 80.000.000
Tước phù hiệu 1-3 tháng
Trực tiếp điều khiển trừ 8 điểm
|
|
11
|
Quá tải trên 150
|
Điều khiển xe (kể cả rơ moóc và sơ mi rơ moóc) chở hàng vượt trọng tải (khối lượng hàng chuyên chở) cho phép tham gia giao thông được ghi trong Chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của xe trên 150%
|
a-8-21
|
8.000.000 - 12.000.000
Trừ 10 điểm
|
|
Điều khiển xe kéo theo rơ moóc, sơ mi rơ moóc mà khối lượng toàn bộ (bao gồm khối lượng bản thân rơ moóc, sơ mi rơ moóc và khối lượng hàng chuyên chở) của rơ moóc, sơ mi rơ moóc vượt khối lượng cho phép kéo theo được ghi trong giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của xe trên 150%
|
b-8-21
|
Phạt chủ
|
Giao phương tiện hoặc để cho người làm công, người đại diện điều khiển phương tiện thực hiện hành vi vi phạm quy định tại điểm a, điểm b khoản 8 Điều 21 Nghị định này hoặc trực tiếp điều khiển phương tiện thực hiện hành vi vi phạm quy định tại điểm a, điểm b khoản 8 Điều 21 Nghị định này
|
b-16-32
|
- Cá nhân: 60.000.000 - 75.000.000
- Tổ chức: 130.000.000 - 150.000.000
Tước phù hiệu 1-3 tháng
Trực tiếp điều khiển trừ 10 điểm
|
|
12
|
Chằng buộc
|
Vận chuyển hàng trên xe phải chằng buộc mà không chằng buộc hoặc có
chằng buộc nhưng không bảo đảm an toàn theo quy định, trừ hành vi vi phạm quy định tại khoản 10 Điều này
|
đ-8-21
|
8.000.000 - 12.000.000
Trừ 4 điểm
|
|
Vận chuyển hàng hóa là phương tiện vận tải, máy móc, thiết bị kỹ thuật, hàng dạng trụ không chằng buộc hoặc chằng buộc không theo quy định (trừ việc vận chuyển máy móc khổ lớn (quá khổ) trên phương tiện chuyên dùng và phải có giấy phép lưu hành trên đường bộ)
|
a-10-21
|
18.000.000 - 22.000.000
Trừ 4 điểm
|
|
Gây tai nạn
|
11-21
|
30.000.000 - 35.000.000
Trừ 10 điểm
|
|
Phạt chủ
|
Giao phương tiện hoặc để cho người làm công, người đại diện điều khiển phương tiện thực hiện hành vi vi phạm quy định tại điểm a khoản 10 Điều 21 của Nghị định này hoặc trực tiếp điều khiển phương tiện thực hiện hành vi vi phạm quy định tại điểm a khoản 10 Điều 21 của Nghị định này
|
đ-13-32
|
- Cá nhân: 20.000.000 - 26.000.000
- Tổ chức: 40.000.000 - 52.000.000
Tước phù hiệu 1-3 tháng
|
|